Như vậy, trong thời gian tới, đối với các thủ tục hành chính đã được phê duyệt, người dân, doanh nghiệp có thể thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính.
Các TTHC trong lĩnh vực y tế được cấu hình bổ sung trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia bao gồm:
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
1.003348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
X |
2 |
1.003332 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
X |
3 |
1.003108 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
X |
4 |
1.003954 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
Dược phẩm |
|
X |
5 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
|
X |
6 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
|
X |
7 |
1.002952 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
|
X |
8 |
1.002292 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
|
X |
9 |
1.003001 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
|
X |
10 |
1.002258 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
|
X |
11 |
1.002339 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Dược phẩm |
|
X |
12 |
1.001138 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
13 |
2.000559 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
14 |
1.002191 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
15 |
1.002205 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
16 |
1.002215 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
17 |
1.002230 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
18 |
1.002111 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
19 |
1.002097 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
20 |
1.002015 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
21 |
1.002182 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
22 |
1.002162 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
23 |
1.001907 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
24 |
1.003848 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
25 |
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
26 |
1.003644 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
27 |
1.003774 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
28 |
1.003746 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
29 |
1.002131 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
30 |
1.002140 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
31 |
1.006780 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
32 |
2.000552 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
33 |
1.002000 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
34 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
35 |
1.001987 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
36 |
1.003547 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
X |
37 |
1.009566 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Mỹ phẩm |
|
X |
38 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và công trình y tế |
|
X |
39 |
1.001523 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức cán bộ |
|
X |
40 |
1.001514 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức cán bộ |
|
X |
41 |
1.009407 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Y Dược cổ truyền |
|
X |
42 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế Dự phòng |
|
X |
43 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế Dự phòng |
|
X |
44 |
2.000997 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
Y tế Dự phòng |
|
X |
45 |
1.004541 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Y tế Dự phòng |
|
X |
46 |
1.002231 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Y tế Dự phòng |
|
X |
47 |
1.002216 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà |
Y tế Dự phòng |
|
X |
48 |
1.004568 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Y tế Dự phòng |
|
X |
49 |
1.000844 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
Y tế Dự phòng |
|
X |
50 |
1.001386 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Y tế Dự phòng |
|
X |
51 |
1.003662 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Giám định y khoa |
X |
X |
52 |
1.003691 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Giám định y khoa |
X |
X |
53 |
1.002136 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Giám định y khoa |
X |
X |
54 |
1.002146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
X |
X |
55 |
1.002694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Giám định y khoa |
X |
X |
56 |
1.002706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
X |
X |
57 |
1.002118 |
Khám giám định tổng hợp |
Giám định y khoa |
X |
X |
58 |
1.002168 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Giám định y khoa |
X |
X |
59 |
1.002671 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Giám định y khoa |
X |
X |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập